Mitsubishi Outlander phiên bản mới được nâng cấp về ngoại thất và thêm nhiều trang bị công nghệ.
Những nâng cấp giá trị về ngoại thất với thiết kế Dynamic Shield hiện đại, sang trọng; không gian nội thất rộng rãi nhiều tiện ích đáng giá; khả năng vận hành mạnh mẽ, nập cấp thêm về hệ thống an toàn cho người lái và hành khách.
Giá xe Mitsubishi Outlander ở Đà Nẵng, Quảng Nam:
Mitsubishi Outlander được phân phối ở Việt Nam có 2 phiêm bản: 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán lẻ (VNĐ) | Ưu đãi |
---|---|---|---|
2.0 CVT | 2023 | 825.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá lên tới 42.000.000 VNĐ), Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu– Camera toàn cảnh 360o (Trị giá lên tới 20 triệu VNĐ) |
2.0 CVT Premium | 2023 | 950.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá lên tới 47.500.000 VNĐ), Ưu đãi lãi suất 7.5% trong 12 tháng đầu– Camera toàn cảnh 360o (Trị giá lên tới 20 triệu VNĐ) |
Phiên bản Outlander 2.4 CVT Premium được trang bị gói công nghệ an toàn thông minh Mitsubishi e-Assist mang lại giá trị an toàn thiết thực, những giây phút thư giãn trọn yêu thương cho cả gia đình trên mọi hành trình.
Gói an toàn chủ động thông minh trên Mitsubishi Outlander – An tâm trên mọi hành trình
Mitsubishi Outlander được trang bị 7 túi khí cho cả hai phiên bản 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium, đồng thời bổ sung nhiều tính năng an toàn chủ động thông minh tiên tiến nhằm gia tăng tối đa sự an toàn & tiện nghi cho hành khách:
- Cảm biến trước giúp nhanh chóng nhận biết, dễ dàng xác định khoảng cách và hướng của vật cản phía trước.
- Gói công nghệ an toàn chủ động thông minh (Mitsubishi e-Assist) bao gồm:
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDW) hỗ trợ cảnh báo cho người lái khi xe bắt đầu di chuyển ra khỏi làn đường đang đi.
- Hệ thống đèn pha tự động (Auto High Beam): Tăng cường sự an toàn khi lái xe vào ban đêm bằng cách tự động chuyển đổi giữa đèn chiếu gần và đèn chiếu xa, đồng thời giảm chói cho xe ngược chiều.
- Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) giúp giảm mức độ nghiêm trọng và hạn chế tối đa khả năng xảy ra va chạm phía trước.
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) và hỗ trợ chuyển làn (LCA)
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe (RCTA)
- Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động giúp hạn chế ánh sáng phản xạ từ gương hậu chiếu tới tài xế, ngăn ngừa hiện tượng chói mắt vì đèn pha của xe phía sau.
Bên cạnh đó, Outlander 2022 vẫn tiếp tục sở hữu các tính năng an toàn tiên tiến nổi bật như: Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống cân bằng điện tử (ASC), hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh gấp (BOS), công nghệ hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)… giúp người lái làm chủ mọi tình huống giao thông và vững tâm hơn trên mỗi hành trình.
Mitsubishi Outlander – Cách âm vượt trội
Khả năng cách âm vượt trội của khoang cabin luôn được người tiêu dùng đánh giá cao là thế mạnh được phát huy của Outlander. Các vật liệu cách âm và hấp thụ tiếng ồn được tăng cường bố trí quanh xe, kính chắn gió phía trước dày kết hợp với nhiều lớp hấp thụ âm thanh, ngăn chặn tiếng ồn bên ngoài và tạo nên cabin yên tĩnh để người dùng tận hưởng trọn vẹn không gian thư thái, biệt lập.
***Quý khách vui lòng liên hệ với Phạm Hưng Phúc – Phụ trách bán hàng mitsubishi Đà Nẵng SĐT: 0935796836 để nhận thêm nhiều khuyến mãi và mức giá lăn bánh tốt nhất.
Thương hiệu được khẳng định:
Mitsubishi là thương hiệu lớn của Nhật Bản, tên tuổi đã được thử thách qua thời gian dài. Mẫu xe Outlander được lắp ráp ở Việt Nam nhưng có đến 97% linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản , được chứng minh các ưu điểm qua thực tế. Mẫu xe phù hợp với nhiều mục đích sử dụng của quý khách hàng.
Thông số Outlander:
Phiên bản Outlander | 2.0 CVT
825.000.000 VNĐ |
2.0 Premium
950.000.000 VNĐ |
KÍCH THƯỚC | ||
---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.695 x 1800 x 1710 | 4.695 x 1800 x 1710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.670 | 2.670 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.540/1.540 | 1.540/1.540 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,3 | 5,3 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | 190 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.535 | 1.555 |
Số chỗ ngồi | 7 người | 7 người |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | 4B11 DOHC MIVEC | 4B11 DOHC MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.998 | 1.998 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 145/6.000 | 145/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 196/4.200 | 196/4.200 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 63 | 63 |
Mức tiêu hao nhiên liệu – Kết hợp / Đô thị / Ngoài đô thị (L/100km) | 8,48 / 11,21 / 6,89 | 8,54 / 10,9 / 7,22 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | ||
Hộp số | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III | Số tự động vô cấp (CVT) INVECS III |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng | Đa liên kết với thanh cân bằng |
Lốp xe trước/sau | 225/55R18 | 225/55R18 |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa | Đĩa thông gió/Đĩa |
Trang bị của Outlander:
Phiên bản Outlander | 2.0 CVT
825.000.000 VNĐ |
2.0 Premium
950.000.000 VNĐ |
NGOẠI THẤT | ||
---|---|---|
Ốp cản trước thiết kế mới | Có | Có |
Ốp vè trước cùng màu thân xe | Có | Có |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen, Thấu kính | LED, Thấu kính |
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn chiếu sáng | Chỉnh tay | Tự động |
Đèn pha tự động | Không | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có |
Cảm biến bật/tắt đèn chiếu sáng phía trước | Có | Có |
Hệ thống bật/tắt gạt mưa tự động | Có | Có |
Đèn sương mù trước | Halogen | LED |
Ốp đèn sương mù mạ Chrome | Không | Có |
Hệ thống rửa đèn | Không | Có |
Đèn báo phanh thứ ba | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | Chỉnh điện/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
Cửa sau đóng mở điện | Không | Có |
Ốp cản phía sau thiết kế mới | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | Mạ Chrome |
Kính cửa phía sau sậm màu | Có | Có |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có |
Mâm đúc hợp kim thiết kế mới | 18 inch | 18 inch |
NỘI THẤT | ||
Vô lăng và cần số bọc da | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ tự động | Hai vùng độc lập | Hai vùng độc lập |
Cửa gió phía sau cho hành khách | Có | Có |
Chất liệu ghế | Da | Da họa tiết kim cương |
Hàng ghế phía trước | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | Không | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Tay nắm cửa trong mạ chrome | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt | Kính cửa điều chỉnh một chạm lên/xuống, chống kẹt |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có |
Tấm ngăn khoang hành lý | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng 8-inch/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play | Màn hình cảm ứng 8-inch/AUX/USB/Bluetooth, Kết nối Android Auto/Apple Car Play |
Số lượng loa | 6 | 6 |
AN TOÀN | ||
Túi khí an toàn | 7 túi khí an toàn | 7 túi khí an toàn |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Phanh tay điện tử & chức năng giữ phanh tự động | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo & giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường (LDW) | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ chuyển đổi làn đường (LCA) | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | Có |
Chìa khóa thông minh, Khởi động bằng nút bấm (KOS) | Có | Có |
Khóa cửa từ xa | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Cảm biến trước | Không | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
(*) Mức tiêu hao nhiên liệu chứng nhận bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước
Đăng ký tư vấn | Báo giá | Lái thử
Để đăng ký nhận tư vấn cũng như tham khảo các thông tin chi tiết khác về Chương trình hỗ trợ tài chính MAF, quý khách hàng vui lòng truy cập:
- Website: https://xemitsubishidanang.vn/
- Hotline: 0935796836
Thủ tục mua xe Mitsubishi Outlander trả góp
Hồ sơ vay mua xe Mitsusbishi Outlander trả góp bao gồm:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu, giấy đăng ký kết hôn, giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách……
Quy trình vay mua xe Mitsusbishi Xpander trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Khách hàng cung cấp đầy đủ các giấy tờ đã nêu trên.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng )
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Đăng ký xe
- Bước 5: Giải ngân
- Bước 6: Nhận xe
Mua xe Mitsubishi Outlander chính hãng ở Đà Nẵng
Để mua xe, mời quý khách hàng Phạm Hưng Phúc phụ trách bán hàng Mitsubishi Đà Nẵng SĐT 0935796836 .
Địa chỉ : 51 Phan Đăng Lưu, Hải Châu, Đà Nẵng